Báo giá công lắp đặt và vật tư điều hòa
Đăng ngày: 21/04/2017
Báo giá công lắp đặt và vật tư điều hòa
– Thời gian áp dụng : từ 21/4/2017
– Đối tượng : Bảng giá này áp dụng cho khách hàng mua điều hòa treo tường
– Phạm vi áp dụng : Khách hàng trong bán kính 20 Km tính từ địa điểm mua hàng
BẢNG BÁO GIÁ CÔNG LẮP ĐẶT VÀ VẬT TƯ ĐIỀU HÒA
CHI PHÍ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA
| TT | VẬT TƯ, THIẾT BỊ & CÔNG LẮP ĐẶT | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
| 1 | Công lắp đặt máy 7.500BTU – 13.000BTU | Bộ | 150,000 | Bảng giá này áp dụng cho khách hàng mua điều hòa treo tường |
| 2 | Công lắp đặt máy 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 200,000 | |
| 3 | Công lắp đặt cho máy INVETER và loại máy dùng Gas 410, Gas R32 | Bộ | 250,000 | |
| 4 | Công lắp đặt máy 30.000 BTU (Multi, treo tường) | Bộ | 300,000 | |
| 5 | Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 18.000BTU – 36.000BTU | Bộ | 400,000 | |
| 6 | Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 48.000BTU – 52.000BTU | Bộ | 500,000 | |
| 7 | Công lắp đặt cho điều hòa Casette 18.000BTU – 36.000BTU | Bộ | 500,000 | |
| 8 | Công lắp đặt cho điều hòa Casette 38.000BTU – 52.000BTU | Bộ | 800,000 | |
| 9 | Ống bảo ôn cho máy 7.500BTU – 10.000BTU dày 0.61mm | Mét | 130,000 | |
| 10 | Ống bảo ôn cho máy 12.000BTU – 18.000BTU dày 0.61mm | Mét | 150,000 | |
| 11 | Ống bảo ôn cho máy 24.000BTU – 30.000BTU & điều hòa Daikin 18.000BTU, điều hòa Mitsubishi 18.000BTU hoặc điều hòa dùng ống phi 16 |
Mét | 180,000 | |
| 12 | Ống bảo ôn cho máy 36.000BTU – 52.000BTU | Mét | 220,000 | |
| 13 | Giá đỡ cục nóng cho máy 7.500 – 12.000BTU treo tường | Bộ | 70,000 | |
| 14 | Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000 – 24.000 BTU treo tường | Bộ | 80,000 | |
| 15 | Giá đỡ cục nóng cho máy 30.000BTU treo tường | Bộ | 200,000 | |
| 16 | Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng | Chiếc | 260,000 | |
| 17 | Automat 15/30A | Chiếc | 60,000 | |
| 18 | Automat 3 pha | Chiếc | 250,000 | |
| 19 | Ống nước thải (ống chun) | Mét | 8,000 | |
| 20 | Vải bọc ống bảo ôn (1m ống = 1m vải) | Mét | 8,000 | |
| 21 | Dây điện LIOA 2×1.5 | Mét | 14,000 | |
| 22 | Dây điện LIOA 2×2.5 | Mét | 17,000 | |
| 23 | Dây điện LIOA 2×4.0 | Mét | 22,000 | |
| 24 | Dây điện LIOA 3 pha máy từ 30.000BTU – 52.000BTU | Mét | 62,000 | |
| 25 | Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít) | Bộ | 35,000 | |
| 26 | Gel điện loại nhỏ | Mét | 7,500 | |
| 27 | Gel điện loại nhỡ (Gel Tiền Phong) | Mét | 10,000 | |
| 28 | Gel ống loại hộp dành cho ống bảo ôn (Gel Sino 60 x 40) | Mét | 32,000 | |
| 29 | Băng dính điện | Cuộn | 5,000 | |
| 30 | Công đục tường chôn ống bảo ôn | Mét | 40,000 | Không bao gồm trát và sơn (tường/ trần) |
| 31 | Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điện | Mét | 15,000 | |
| 32 | Công đi ống trên trần (thạch cao, trần thả) | Mét | 20,000 | |
| 33 | Đối với các trường hợp phải dùng thang dây, địa hình khó công lắp đặt sẽ tính thêm 100.000 vnđ | |||
| 34 | Đối với trường hợp thuê giàn giáo, khách hàng sẽ trả chi phí cho việc thuê giàn giáo này | |||
DỊCH VỤ KHÁC
Báo giá công lắp đặt và vật tư điều hòa
| TT | VẬT TƯ, THIẾT BỊ & CÔNG LẮP ĐẶT | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
| 1 | Công tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 7.500 – 24.000 BTU | Cái | 150,000 | |
| 2 | Công tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 28.000 – 48.000 BTU | Cái | 200,000 | |
| 3 | Nạp lại ga cho máy cũ loại INVERTER (Gas R410, R32) | Bộ | 300,000 | |
| 4 | Nạp lại ga cho máy cũ loại thường (Gas R22) | Bộ | 150,000 | |
| 5 | Lồng bảo vệ thường 7.500BTU – 12.000BTU | Bộ | 400,000 | |
| 6 | Lồng bảo vệ thường >12.000BTU | Bộ | 500,000 | |
| 7 | Bảo dưỡng cho máy cũ của khách (máy < 18.000BTU) | Bộ | 100,000 |
– Bảng giá trên có thể được điều chỉnh trên hệ thống mà không kịp báo trước (*)

